Giảm giá!

Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK/SRC50ZSS-W5

23.500.000 ₫ 21.700.000 ₫

TÍNH NĂNG SRK50ZSS-W5

ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG

CHỨC NĂNG KHÁC
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý

Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố

Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).

DC PAM Inverter

Công nghệ biến tần DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.

Nút khởi động

Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

Nút nhấn dạ quang

Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

CHỨC NĂNG LỌC KHUẨN
Bộ lọc khử mùi solar

Giúp ngăn chặn các hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi một cách hiệu quả, mang đến không khí trong lành và tươi mát.

Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng

Bộ lọc khử tác nhân dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng khác như lông mèo… và vô hiệu chúng.

Hoạt động làm sạch tác nhân gây dị ứng

Hệ thống được trang bị bộ lọc có chức năng ngăn chặn ảnh hưởng của chất gây dị ứng bằng cách kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.

Hoạt động tự làm sạch

Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.

Lồng quạt chống khuẩn

Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn.Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi v.v… tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.

Nắp mặt nạ tháo lắp được

Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ có thể tháo ra được

CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Bộ định giờ Bật/Tắt máy trong tuần

Có đến 4 chương trình hoạt động hẹn giờ bật/tắt cho mỗi ngày trong tuần. Có thể cài đặt tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.

Cài đặt theo vị trí lắp đặt

Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/phải bằng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy.

Chế độ hoạt động êm

Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định.

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ làm lạnh nhanh

Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ ngủ

Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chế độ tự động

Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ định giờ tắt máy

Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Chế độ “Night Setback“

Trong mùa lạnh, nếu chế độ “Night setback” được cài đặt, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức thoải mái ngay cả khi phòng không có người. Máy điều hòa không khí giữ nhiệt độ không đổi ở 10°C.

Chức năng khóa trẻ em

Ngăn chặn các hoạt động vô ý. Chức năng này rất hữu ích cho các gia đình có trẻ nhỏ.

Chức năng khởi động tiện nghi

Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Hoạt động định sẵn

Chế độ hoạt động đặt trước mong muốn có thể được bật bằng một lần chạm của nút.

Điều chỉnh độ sáng đèn LED

Độ sáng của màn hình LED có thể được điều chỉnh phù hợp.

CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ tiết kiệm điện

Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.

Chế độ tự động nội suy

Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.

CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo

Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Chế độ đảo gió tự động

Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ đảo qua lại

Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.

Công nghệ JET

Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.

Góc đảo cánh Lên/Xuống

Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.

Lưu lượng gió thổi xa

Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.

Phân phối gió tự động 3 chiều

Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhất

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mô tả

ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5

Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi HeavySRK50ZSS-W5
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi HeavySRC50ZSS-W5
Nguồn điện
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa)kW5.0 (1.3~5.5)
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa)kW5.8 (1.3~6.6)
Công suất tiêu thụLàm lạnh/SưởikW1.35 / 1.56
EER/COPLàm lạnh/Sưởi3.70 / 3.72
Dòng điện hoạt động tối đaA14,5
Độ ồn công suấtDàn lạnhLàm lạnh/SưởidB(A)59 / 60
Dàn nóngLàm lạnh/Sưởi61 / 63
Độ ồn áp suấtDàn lạnhLàm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp)dB(A)46 / 36 / 29 / 22
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp)46 / 37 / 31 / 24
Dàn nóngLàm lạnh/Sưởi51 / 52
Lưu lượng gióDàn lạnhLàm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp)m3/phút12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp)13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4
Dàn nóngLàm lạnh/Sưởi32.8 / 32.8
Kích thướcDàn lạnh(Cao/Rộng/Sâu)mm290 x 870 x 230
Dàn nóng595 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnhDàn lạnh/Dàn nóngkg10.0 / 36.0
Kích thước đường ốngĐường lỏng/đường hơiØmm6.35 (1/4″) / 12.7 (1/2″)
Độ dài đường ốngmTối đa 25
Độ cao chênh lệchDàn nóng cao/thấp hơnmTối đa 15/15
Dãy nhiệt độ hoạt độngLàm lạnh0C-15 ~ 46
Sưởi-15 ~ 24
Bộ lọc1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi